Từ điển Thiều Chửu
炎 - viêm/đàm/diễm
① Bốc cháy, ngọn lửa. ||② Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱. ||③ Phương nam gọi là viêm phương 炎方. ||④ Một âm là đàm. Rực rỡ. ||⑤ Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.

Từ điển Trần Văn Chánh
炎 - diễm
(văn) Như 焰 và 燄.

Từ điển Trần Văn Chánh
炎 - viêm
① Nóng, nực, viêm nhiệt: 炎夏 Mùa hè nóng nực, mùa viêm nhiệt; ② Viêm, sưng, đau: 肺炎 Sưng phổi; 腸炎 Viêm ruột; 闌尾炎 Đau ruột thừa; ③ (văn) Đốt cháy; ④ 【炎方】viêm phương [yánfang] (văn) Phương nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炎 - diễm
Lửa cháy sáng — Một âm là Viêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炎 - viêm
Hơi lửa bốc lên — Nóng như lửa. Đốt cho cháy.


膀胱炎 - bàng quang viêm || 肺炎 - phế viêm || 胃炎 - vị viêm || 炎邦 - viêm bang || 炎帝 - viêm đế || 炎陽 - viêm dương || 炎涼 - viêm lương || 炎熱 - viêm nhiệt || 炎風 - viêm phong || 炎方 - viêm phương || 炎天 - viêm thiên || 炎暑 - viêm thử || 炎腫 - viêm thũng || 炎星 - viêm tinh ||